Cách đọc các số đếm, hỏi tuổi trong tiếng Trung vô cùng cần thiết cả trong học tập và cuộc sống.
***Xem lại bài 5: Xin chào, hỏi thăm
Số đếm tiếng Trung chính là một trong những bài học tiếng Trung Quốc cơ bản nhất mà bất cứ người học tiếng Trung nào cũng phải học đầu tiên. Chính vì thế, hôm nay chúng ta hãy cùng nhau tìm hiểu cách đọc số đếm tiếng Trung là như thế nào nhé!
Số đếm, số thứ tự, hỏi tuổi 数字,次序,问岁
Phần 1: Số đếm tiếng Trung
Cách đếm từ 1 – 20 tiếng Trung
一 | yī | 1 |
二 | èr | 2 |
三 | sān | 3 |
四 | sì | 4 |
五 | wǔ | 5 |
六 | liù | 6 |
七 | qī | 7 |
八 | bā | 8 |
九 | jiǔ | 9 |
十 | shí | 10 |
十一 | shí yī | 11 |
十二 | shí èr | 12 |
十三 | shí sān | 13 |
十四 | shí sì | 14 |
十五 | shí wǔ | 15 |
十六 | shí liù | 16 |
十七 | shí qī | 17 |
十八 | shí bā | 18 |
十九 | shí jiǔ | 19 |
二十 | èr shí | 20 |
Cách đếm số hàng chục tiếng Trung quốc
十 | shí | 10 |
二十 | èr shí | 20 |
三十 | sān shí | 30 |
四十 | sì shí | 40 |
五十 | wǔ shí | 50 |
六十 | liù shí | 60 |
七十 | qī shí | 70 |
八十 | bā shí | 80 |
九十 | jiǔ shí | 90 |
一百 | yī băi | 100 |
Cách đếm từ 100 đến 200 tiếng Trung quốc
一百 | yī băi | 100 |
一百零一 | yī bǎi líng yī | 101 |
一百零二 | yībǎi líng èr | 102 |
一百一十 | yībǎi yī shí | 110 |
一百一十一 | yībǎi yī shíyī | 111 |
…….. | …… .. | |
一百二十 | yī bǎi èr shí | 120 |
一百二十一 | yī bǎi èrshíyī | 121 |
…….. | …… .. | |
一百九十九 | yī bǎi jiǔ shí jiǔ | 199 |
两百 | liǎng bǎi | 200 |
Cách đếm hàng trăm trở lên bằng tiếng Trung
两百 | liǎng bǎi | 200 |
三百 | sān bǎi | 300 |
…….. | …… .. | |
一千 | yī qiān | 1000 |
一千一百 | yī qiān yī bǎi | 1100 |
…….. | …… .. | |
两千 | liǎng qiān | 2000 |
…….. | …… .. | |
一万 | Yī wàn | 10.000 |
一万一千 | yī wàn yī qiān | 11.000 |
…….. | …… .. | |
两万 | liǎng wàn | 20.000 |
九万 | jiǔ wàn | 90.000 |
十万 | shí wàn | 100.000 |
Phần 2: Số thứ tự trong tiếng Trung
第一 | dì yī | thứ nhất |
第二 | dì èr | thứ hai |
……… | ……… | |
第十 | dì shí | thứ 10 |
Phần 3: Phân số thập phân bằng tiếng Trung
Khác với cách đọc phân số của người Việt, người Trung Quốc đọc mẫu số trước, rồi đến gạch ngang ( 分之 – fēn zhī), tiếp đó mới đến tử số.
百分之一 | bǎi fēn zhī yī | 1% |
百分之二十五 | bǎi fēn zhī èr shí wǔ | 25% |
三分之一 | sān fēn zhī yī | 1/3 |
四点四 | sì diǎn sì | 4.4 |
一半 | yī bàn | một nửa |
Phần 4: Cách hỏi tuổi trong tiếng Trung
Đối với người Trung Quốc có các cách hỏi thăm tuổi tác khác nhau, tùy thuộc vào độ tuổi của họ mà dùng ngôn từ cho lễ phép, tôn kính.
Cách hỏi tuổi trẻ em tiếng Trung quốc.
| Cháu mấy tuổi rồi? |
| Cháu 5 tuổi rồi. |
Cách hỏi tuổi thanh thiếu niên tiếng Trung quốc
| Em bao nhiêu tuổi rồi? |
| Em 15 tuổi. |
| Anh năm nay hai mươi mấy tuổi rồi? |
| Tôi 26 tuổi rồi. |
Cách hỏi đối với người đứng tuổi tiếng Trung quốc.
| Cô bao nhiêu tuổi rồi? |
| Tôi 55 tuổi rồi. |
Cách hỏi đối với người già tiếng Trung quốc.
| Cụ năm nay bao tuổi rồi? |
| Cụ năm nay bao tuổi? |
| Tôi 80 tuổi rồi. |
Phần 5: Một số từ tiếng Trung chỉ về mối quan hệ trong gia đình
爷爷 | yéye dế dê | ông nội |
奶奶 | năinai nải nai | bà nội |
外母 | wàimǔ oại mủ | bà ngoại |
叔叔 | shūshu sù su | chú ruột |
叔公 | shūgōng sù cung | chú chồng |
叔母 | shúmǔ sù mủ | thím |
舅舅 | jiù jiu chiêu chiêu | cậu |
舅母 | jiùmǔ chiêu mủ | mợ |
父母 | fùmǔ phu mủ | bố me |
爸爸,父亲 | bàba, fùqīn pạ pa, phụ chin(s) | bố |
妈妈,母亲 | māma, mǔqīn ma ma, mủ chin(s) | mẹ |
哥哥 | gēge cưa cưa | anh trai |
弟弟 | dìdi tỵ tỳ | em trai |
姐姐 | jiějie chiểu chiêu | chị gái |
妹妹 | mèimei mậy mầy | em gái |
男孩 | nánhái nán khái | con trai |
女孩 | nǚhái nủy khái | con gái |
孩子 | háizi hái chư | con cái |
Phần 6: Những câu hỏi thường dùng
| Cháu mấy tuổi rồi? |
| Em bao tuổi rồi? |
| Em mười mấy tuổi rồi? |
| Anh hai mươi mấy tuổi rồi? |
| Cô ấy bao tuổi rồi? |
| Cụ bao tuổi rồi? |
| Chúc ông mạnh khỏe sống lấu. |
Phần 7: Từ vựng
1 | 岁 | suì
xuây
| tuổi |
2 | 是 | shì
sự
| là |
3 | 不 | bù
bụ
| không |
4 | 有 | yǒu
giẩu
| có |
5 | 没 | Méi
mấy
| chưa |
6 | 祝 | zhù
trụ
| chúc mừng |
7 | 健康 | jiànkāng
chẹn khang
| khỏe mạnh |
8 | 年纪 | niánjì
nén chi
| tuổi |
9 | 岁数 | suì shù
xuậy sụ
| số tuổi |
10 | 多少 | duōshao
tua sảo
| bao nhiêu |
11 | 多大 | duōdà
tua tạ
| bao nhiêu |
12 | 举行 | jǔxíng
chủy xính
| cử hành |
13 | 参加 | cānjiā
chan(s) chia
| tham gia |
14 | 来 | Lái
lái
| đến |
Phần 8: Giải thích từ
多大 | dùng khi hỏi tuổi, không dùng “多少” ( duō shăo). |
上 | có nghĩa gốc là “ trên, bên trên”. |
| Trên bàn |
下 | có nghĩa gốc là “ dưới, bên dưới”. |
Ví dụ:
| Dưới bàn |
Tuy nhiên, từ “上” và“下”cũng có thể chỉ thời gian. “上” ( shàng) chỉ quá khứ, còn“下”( xià) chỉ tương lai.
Ví dụ:
| Tháng trước |
| Tháng sau |
| Đi làm |
| Tan sở |
Phần 9: Hộp thoại tổng hợp
| Chào anh, lâu rồi không gặp anh. |
| Chào chị, chị khỏe không? |
| Ngày mai mừng thọ ông tôi, mời chị đến tham gia. |
| Cám ơn, tôi khỏe. Ông anh năm nay bao nhiêu tuổi? |
| Ông tôi năm nay 90 tuổi rồi. |
| Chúc ông mạnh khỏe sống lâu. Ngày mai tôi sẽ đến. |
| Cám ơn chị, bố mẹ chị năm nay bao nhiêu tuổi rồi? |
| Bố tôi 50 tuổi, mẹ tôi 45 tuổi. |
| Con gái chị mấy tuổi rồi? |
| Con gái tôi 2 tuổi. |
| Em trai chị mấy tuổi rồi? |
| Em trai tôi 20 tuổi. |
| Em năm nay hai mươi mấy tuổi rồi? |
| 20 tuổi rồi ạ. |
| Chị bao nhiêu tuổi rồi? |
| Chị 30 tuổi rồi. |
| Tôi rất vui mừng khi quen biết anh (chị). |
| Quen biết anh, tôi cũng rất vui. |
Cách đọc các con số và hỏi tuổi trong tiếng Trung cũng không quá phức tạp phải không, chỉ cần nắm vững những quy tắc trên là chúng ta có thể đọc được hầu hết những con số rồi.
Bonahappy mong rằng qua bài viết này sẽ giúp ích nhiều cho bạn khi thực hành các con số đếm tiếng Trung ! Bạn có thể đăng ký đăng ký email để nhận được thông báo khi có bài học mới họcđể nâng cao trình độ giao tiếp tiếng Trung hơn nữa bạn có thể tham khảo các khóa học sau:
KHÓA HỌC ĐANG ĐƯỢC ƯU ĐÃI học phí rất rẻ và đã có 188 học viên hài lòng
Bạn muốn được giá ưu đãi hơn nữa hãy nhập coupon BNHP2018 để được giảm 40% học phí. Nếu bạn hài lòng hãy chia sẻ với bạn bè của bạn và thường xuyên ghé thăm Bonahappy để biết thêm nhiều kiến thức và giá trị nữa nhé
* **Xem tiếp bài 7: Thời gian
Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.
Thân mến! Hẹn gặp lại!
Thân mến! Hẹn gặp lại!
0 nhận xét:
Đăng nhận xét